Vậy thì ta biết bác sĩ Stapleton tiến hành biến đổi gen bí mật trên động vật.
Pa, znamo da dr. Stapleton radi tajne genetske eksperimente na životinjama.
Đối với thế giới bên ngoài, tôi đơn thuần là một nhà khoa học pháp y, nhưng bí mật sử dụng sức mạnh của mình để chống tội phạm và tìm những người khác như tôi.
Za vanjski svijet, ja sam obični forenzičar, ali potajno, Koristim moju brzinu u borbi protiv kriminala i naći drugi poput mene.
Ai ai cũng gọi nó là "Phòng chứa bí mật... cho đến ngày người kế vị của ông trở lại trường...
Nedugo prije odlaska, zapečatio ju je do onoga trena kad u školu dođe njegov pravi baštinik.
Đúng là Phòng chứ bí mật đã mở ra lần nữa.
Odaja tajni doista je opet otvorena.
Bác có biết ai đã mở cửa Phòng chứa bí mật hay không?
Znaš li tko je otvorio Odaju tajni?
Hagrid chưa bao giờ mở cửa Phòng chứa bí mật.
Hagrid nikad nije otvorio Odaju tajni.
Tao muốn chia sẻ 1 bí mật của mình... trong lúc tao còn ở đây.
Podijelio bih s tobom otkrivenje koje sam ovdje doživio.
Tôi đã lần theo hồ sơ bảo hiểm, yêu cầu được ký dưới những điều khoản hoàn toàn bí mật.
Pronašao sam ga preko beleški osiguranja. Stari zahtev koji je ispunjen pod uslovima najveće tajnosti.
Mày không muốn biết bí mật của cái thẹo của mày sao?
Zar ne želiš znati tajnu svoga ožiljka?
Anh có thể giữ bí mật không?
Dakle, bilo je to davno, ali ja, također, sam... glupača.
Tôi biết cách lùng sục trí não ngài và tìm ra những bí mật của ngài.
Znam vam pretražiti um i pronaci tajne. Znam trikove.
Đi vào những chỗ thầm kín trong đầu cô ấy và tìm được nơi bí mật đó.
Zašao sam u duboki zakutak njena uma i pronašao to tajno mjesto.
Bị săn đuổi bởi các cơ quan có thẩm quyền, chúng tôi làm việc trong bí mật.
Bježeći od vlasti, radimo u tajnosti. Nikad nas nećete pronaći.
Hắn đem lòng yêu cô con gái của vị tướng đó hai người bí mật kết hôn khi vị tướng phát hiện tên lính bị nhốt vào đây nhưng rồi hắn tự nguyện đi đày
ZALJUBIO SE U VOJSKOVODINU KCER. VJENCALI SU SE U TAJNOSTI, ALI VOJSKOVODA JE SAZNAO. PLACENIK JE OSUDEN NA OVU JAMU.
Bây giờ... chúng ta đang ở trong một bí mật.
Dakle, Sonmi... Nalazimo se unutar jedne tajne.
Tôi rất tiếc, đó là bí mật.
Žao mi je To je povjerljivo.
Chính phủ có một hệ thống bí mật... một bộ máy theo dõi bạn từng ngày từng giờ.
Vlada ima tajni sustav... Stroj koja vas motri svakog sata, svakog dana.
Mẹ đã sống với chúng... 20 năm nay, Hiccup... khám phá bí mật của chúng.
Živim među njima već 20 godina, Štucko, otkrivam njihove tajne.
Hôm qua, tôi đã cho phép giữ bí mật một nhiệm vụ giải cứu bên trong Capitol.
Jučer sam odobrila tajnu spasilačku misiju unutar Capitola.
Bác sĩ trẻ của chúng ta có một bí mật.
Naš mladi doktor ima tajnu. Puno vam hvala što ste došli.
Và bí mật đó là gì?
A koja bi to tajna bila?
Darren, có một lí do khiến tôi chôn vùi những bí mật đó.
Darrene, postoji razlog zašto sam zakopao te tajne.
Nhưng tôi có thể nói một chuyện, và nó cũng khá bí mật.
Ali mogu vam reći jednu stvar, koja je pomalo tajna.
Bố tôi luôn nói rằng, rượu của Kentucky là bí mật cho sức khỏe.
Moj tata je uvijek govorio da je, Kentucky kaša bila je tajna za zdravlje.
Moira, tôi phải yêu cầu cô giữ bí mật.
Moira, moram te zamoliti da ovo ne otkrivaš nikome.
Danh dự để ở đâu khi giữ bí mật với anh em mình?
Gdje je čast u čuvanju tajni pred svojom braćom?
Chúng tôi có một công thức bí mật để giữ cho chúng tôi mãi mãi là em bé.
Pijemo supertajno mleko s formulom koje nas zauvek čini bebama.
Bạn có thể thấy vợ tôi đang vất vả thế nào để đặt một chồng bưu thiếp lên một kim tự tháp tạo bởi hơn nửa triệu bí mật.
Možete vidjeti kako se moja žena muči ne bi li složila blok razglednica navrh piramide s više od pola milijuna tajni.
Khi tôi đăng bí mật này, hàng chục người đã gửi lời nhắn từ điện thoại của họ, đôi khi là những lời nhắn mà họ đã cất giữ hàng năm trời, lời nhắn từ gia đình và bạn bè những người đã mất.
Kada sam objavio ovu tajnu, deseci ljudi poslali su glasovne poruke sa svojih telefona, ponekad neke koje su čuvali godinama, poruke od obitelji ili prijatelja koji su umrli.
Tôi nghĩ, theo một cách nào đó, lý do tôi bắt đầu dự án, mặc dù bấy lâu nay tôi không hiểu rõ, đó là vì chính tôi cũng vất vả với những bí mật của riêng mình.
Na neki način mislim kako je razlog što sam započeo ovaj projekt, iako to nisam znao u to doba, bilo to što sam se borio s vlastitim tajnama.
Nhưng trước khi tôi tiết lộ bí mật này, tôi muốn các bạn hãy nhìn vào cơ thể mình và xem mình đang làm gì với nó.
No prije nego vam to dam, želim vas odmah pitati da napravite malu kontrolu svog tijela i što radite s njime.
Có thể thấy là lòng sông có đoạn rất hẹp vì thế một số người Bắc Triều Tiên bí mật vượt sang Trung Quốc.
Kao što možete vidjeti, rijeka može biti vrlo uska na određenim mjestima, dopuštajući Sjeverno Koreancima da tajno prijeđu.
Tôi biết là một nhà ảo thuật chúng ta không nên để lộ bí mật, nhưng tôi không quá e sợ rằng người ta sẽ bắt đầu bắt chước tiết mục của tôi tuần sau, vậy -- Tôi nghĩ chúng ta ổn.
jer znam da kao mađioničar ne bi trebao odavati naše tajne, ali ne bojim se previše da će ljudi početi izvoditi moju točku slijedeći tjedan pa-- mislim da je to OK.
Trong mọi tín ngưỡng truyền thống, có cái gọi là con đường bên ngoài và con đường bên trong, hoặc là con đường công khai và con đường bí mật.
U svakoj religijskoj tradiciji postoji ono što se naziva vanjski i unutarnji put. Egzoterični i ezoterični put.
con đường bí mật của Hồi giáo thì được biết đến phổ biến như là đạo Xu Fi hay là Tasawwauf trong tiếng Ả rập.
Ezoterični put Islama, poznatiji je pod nazivom Sufizam ili tasawf na arapskom.
Vậy anh đã tìm được cách đưa những điều anh thấy và những bí mật đen tối của các tổ chức và chính phủ ra ánh sáng.
CA: Dakle našli ste način da osvijetlite ono što smatrate tamnim tajnama tvrtki i vlada.
Khi nghĩ về tương lai, anh có nghĩ là có thể Big Brother [Chương trình truyền hình] sẽ chiếm được nhiều quyền lực hơn bí mật hơn hay chúng ta đang xem Big Brother hay chỉ là được diễn theo cách khác?
Kad razmišljaš o budućnosti, misliš li da je vjerojatnije da će Big Brother preuzeti više količinu kontrole, više privatnosti, ili ćemo mi gledati Big Brothera, ili će se to tek odigrati?
2.1189908981323s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?